Chú thích Lưu_Thiện

  1. Tam quốc chí, quyển 33: Hậu chủ húy Thiện, tự Công Tự, tiên chủ tử dã
  2. Tam quốc chí, quyển 40: Tự lập A Đẩu vi thái tử dĩ lai
  3. Tam quốc chí, quyển 36: Cập tiên chủ vi Tào công sở truy ư Đương Dương Trường Bản, khí thê tử nam tẩu, Vân thân bão nhược tử, tức hậu chủ dã, bảo hộ Cam phu nhân, tức hậu chủ mẫu dã, giai đắc miễn nan
  4. Tam quốc chí, quyển 36: Thử thì tiên chủ Tôn phu nhân dĩ Quyền muội kiêu hào, đa tương Ngô lại binh, tung hoành bất pháp. Tiên chủ dĩ Vân nghiêm trọng, tất năng chỉnh tề, đặc nhậm chưởng nội sự. Quyền văn Bị tây trưng, đại khiển chu thuyền nghênh muội, nhi phu nhân nội dục tương Hậu chủ hoàn Ngô, Vân dữ Trương Phu lặc binh tiệt giang, nãi đắc hậu chủ hoàn
  5. Tam quốc chí, 32: Thượng thần đại tư mã Hán Trung vương. Thần phục tự tam tỉnh, thụ quốc hậu ân, hà nhậm nhất phương, trần lực vị hiệu, sở hoạch dĩ quá, bất nghi phục thiểm cao vị dĩ trọng tội báng. Quần liêu kiến bức, bách thần dĩ nghĩa Thần thối duy khấu tặc bất kiêu, quốc nan vị dĩ, tông miếu khuynh nguy, xã tắc tương trụy, thành thần ưu trách toái thủ chi phụ. Nhược ứng quyền thông biến, dĩ ninh tĩnh thánh triều tuy phó thủy hỏa, sở bất đắc từ, cảm lự thường nghi, dĩ phòng hậu hối. Triếp thuận chúng nghị, bái thụ ấn tỉ, dĩ sùng quốc uy
  6. Tam quốc chí, quyển 33: Kiến an nhị thập tứ niên, tiên chủ vi Hán Trung vương, lập vi Vương thái tử
  7. Tam quốc chí, quyển 33: Cập tức tôn hào, sách viết: Duy Chương Vũ nguyên niên ngũ nguyệt tân tị, hoàng đế nhược viết: thái tử Thiện, trẫm tao Hán vận gian nan, tặc thần soán đạo, xã tắc vô chủ, cách nhân quần chánh, dĩ thiên minh mệnh, trẫm kế đại thống. Kim dĩ thiện vi hoàng thái tử, dĩ thừa tông miếu, chi túc xã tắc. sử trì tiết Thừa tướng Lượng thụ ấn thụ, kính thính sư phó, hành nhất vật nhi tam thiện giai đắc yên, khả bất miễn dữ
  8. Tam quốc chí, quyển 33: Ngũ nguyệt, hậu chủ tập vị ư Thành Đô, thì niên thập thất, tôn hoàng hậu viết Hoàng thái hậu, đại xá, cải nguyên
  9. Tam quốc chí, quyển 35: Kiến hưng nguyên niên, phong Lượng Vũ Hương hầu, khai phủ trị sự
  10. Tam quốc chí, quyển 33: thị tuế, lập Hoàng hậu Trương thị. Khiển thượng thư lang Đặng Chi cố hảo ư Ngô, Ngô vương Tôn Quyền dữ Thục hòa thân sử sính, thị tuế thông hảo
  11. Tam quốc chí, quyển 44: Lượng mỗi ngôn: Công Diễm thác chí trung nhã, đương dữ ngô cộng tán vương nghiệp giả dã. Mật biểu hậu chủ viết"Thần nhược bất hạnh, hậu sự nghi dĩ phó Uyển"
  12. Lê Đông Phương, sách đã dẫn, tr 317
  13. Tam quốc chí, quyển 33: Đại xá, dĩ tả tương quân Ngô Nhất vi Xa kị tướng quân, Giả tiết đốc Hán Trung, dĩ Thừa tướng lưu phu trưởng sử Tương Uyển vi Thượng thư lệnh, tổng thống quốc sự. Thập tam niên xuân chánh nguyệt trung quân sư Dương Nghi phế tỉ Hán gia quận. Hạ tứ nguyệt, tiến Tương Uyển vị vi đại tương quân
  14. Nay thuộc huyện Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc
  15. Tam quốc chí, quyển 34: Hậu chủ Kính ai hoàng hậu, Xa kị tướng quân Trương Phi trưởng nữ dã. Chương Vũ nguyên niên, nạp vi Thái tử phi. Kiến Hưng nguyên niên, lập vi hoàng hậu. Thập ngũ niên hoăng, táng Nam Lăng
  16. Tam quốc chí, quyển 33: Diên Hi nguyên niên xuân chánh nguyệt, lập hoàng hậu Trương thị, đại xá, công nguyên. Lập tử Duệ vi thái tử, tử Dao vi An Định vương
  17. Tam quốc chí, quyển 34: Hậu chủ Trương hoàng hậu, tiền hậu Kính Ai chi muội dã. Kiến hưng thập ngũ niên, nhập vi quý nhân. Diên Hi nguyên niên xuân chánh nguyệt, sách viết:" Trẫm thống thừa đại nghiệp, quân lâm thiên hạ, phụng giao miếu xã tắc. Kim dĩ quý nhân vi hoàng hậu
  18. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc
  19. Tam quốc chí, quyển 44: Chí cửu niên tốt, ích viết Cung
  20. Tam quốc chí, quyển 33: Thu, Vệ tướng quân Khương Duy xuất công Ung châu, bất khắc nhi hoàn. Tướng quân Cấu An, Lý Thiều hàng Ngụy
  21. Tam quốc chí, quyển 44: Diên Hi thập lục niên tuế thủ đại hội, Ngụy hàng nhân  Quách Tuần tại tọa. Y hoan ẩm trầm túy, vi Tuần thủ nhận sở hại, ích viết Kính hầu
  22. Tam quốc chí, quyển 44: Thập cửu niên xuân, tựu thiên Duy vi đại tương quân
  23. Tam quốc chí, quyển 33: Thập cửu niên xuân, tiến Khương Duy vị vi Đại tướng quân
  24. Tam quốc chí, quyển 33: Nhị niên hạ lục nguyệt, lập tử Kham vi Bắc Địa vương, Tuân vi Tân Hưng vương, Kiền vi Thượng Đảng vương
  25. Đông bác Trác Ni, Thiểm Tây
  26. Phía tây huyện Đa Khúc, nam Mân huyện thuộc Cam Túc
  27. Nay thuộc vùng ngoài Bạch Lang Giang, bến nước Khổng U, huyện Vũ Đô, Cam Túc
  28. Tam quốc chí, quyển 28: Tứ niên thu, chiếu chư quân chinh Thục, đại tương quân Tư Mã Văn vương giai chỉ thụ tiết độ, sử Ngải dữ duy tương chuế liên. Ung châu thứ sử Gia Cát Tự yếu duy, lệnh bất đắc quy. Ngải khiển Thiên Thủy thái thủ Vương Kì đẳng trực công duy doanh, Lũng Tây thái thú Khản Hoằng đẳng yêu kì tiền, Kim Thành thái thủ Dương Hân đẳng nghệ cam tùng. Duy văn Chung Hội chư quân dĩ nhập Hán Trung, dẫn thối hoàn
  29. Tam quốc chí, quyển 33: Kham khốc ư Chiêu Liệt chi miếu, tiên sát thê tử, nhi hậu tự sát
  30. Tam quốc chí, quyển 28: Đông thập nguyệt, Ngải tự Âm Bình đạo hành vô nhân chi địa thất bách dư lý, tạc san thông đạo, tạo tác Kiều Các san cao cốc thâm, chí vi gian hiểm, hựu lương vận tương quỹ, tần ư nguy đãi. Ngải dĩ chiên tự khỏa, thôi chuyển nhi hạ. Tương sĩ giai phàn mộc duyên nhai, ngư quán nhi tiến. Tiên đăng chí giang do, Thục thủ tướ Mã Mạc hàng.Thục Vệ tương quân Gia Cát Chiêm tự phù hoàn Miên Trúc, liệt trần đãi Ngải. Ngải khiển tử huệ đường đình hầu Trung đẳng xuất kì hữu, tư mã sư toản đẳng xuất kì tả. Trung toản chiến bất lợi, tịnh thối hoàn, viết: "Tặc vị khả kích." Ngải nộ viết:"Tồn vong chi phân, tại thử nhất cử, hà bất khả chi hữu?". Nãi sất Trung, toản đẳng, tương trảm chi. Trung, Toản trì hoàn canh chiến, đại phá chi, trảm Chiêm cập thượng thư Trương Tuân đẳng thủ, tiến quân đáo lạc. Lưu Thiện khiển sử phụng hoàng đế tỉ thụ, vi tiên nghệ Ngải thỉnh hàng
  31. Tam quốc chí, quyển 33: Ngải chí thành bắc, hậu chủ hưng sấn tự phược, nghệ quân lũy môn. Ngải giải phược phần sấn, diên thỉnh tương kiến. Tấn chư công tán viết: Lưu Thiện thừa loa xa nghệ ngải, bất cụ vong quốc chi lễ. Nhân thừa chế bái hậu chủ vi Phiêu kị tướng quân. Chư vi thủ tất bị hậu chủ sắc, nhiên hậu hàng hạ
  32. Tam quốc chí, quyển 33: Công Thái Thủy thất niên hoăng ư Lạc Dương. Thục ký vâ thụy viết Tư công tử Tuân tự
Tây Hán
Tôn hiệu
Trị vì
Nhà Tân
Tông thất tự lập
Đông Hán
Tôn hiệu
Trị vì
Thục Hán
Nhân vật thời Hán mạtTam Quốc
Nhà
cai trị
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tây Tấn
Khác
Hậu phi
phu nhân
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Khác
Quan lại
Tào Ngụy
Ẩn Phồn • Bà Khâm • Bàng Dục • Bào Huân • Bỉnh Nguyên • Bùi Tiềm • Cao Đường Long • Cao Nhu • Chu Thước • Chung Do • Chung Dục • Diêm Ôn • Du Sở • Dương Bái • Dương Phụ • Dương Tu • Dương Tuấn • Đặng Dương • Đinh Dị • Đinh Mật • Đinh Nghi • Đinh Phỉ • Đô Thị Ngưu Lợi • Đỗ Kỳ • Đỗ Tập • Đỗ Thứ • Đổng Chiêu • Đổng Ngộ • Giả Hủ • Hạ Hầu Hòa • Hạ Hầu Huệ • Hạ Hầu Huyền • Hà Yến • Hàm Đan Thuần • Hàn Kỵ • Hàn Phạm • Hàn Tung • Hạo Chu • Hí Chí Tài • Hình Ngung • Hình Trinh • Hoa Hâm • Hòa Hiệp • Hoàn Điển • Hoàn Giai • Hoàn Phạm • Hoàn Uy • Hồ Chất • Hứa Chi • Hứa Doãn • Hứa Du • Kê Hỉ • Kê Khang • Khoái Việt • Lệnh Hồ Ngu • Lệnh Hồ Thiệu • Lộ Túy • Lư Dục • Lưu Dị • Lưu Diệp • Lưu Đào • Lưu Nghị • Lưu Phóng • Lưu Phức • Lưu Thiệu • Lưu Tiên • Lưu Tĩnh • Lưu Trinh • Lương Mậu • Lương Tập • Lý Nghĩa • Lý Phong • Lý Thắng • Mã Tuân • Mãn Vĩ • Mạnh Khang • Mạnh Kiến • Mao Giới • Mộc Tịnh • Ngô Chất • Ngu Tùng • Nguyễn Tịch • Nguyễn Vũ • Ngư Hoạn • Ôn Khôi • Phó Cán • Phó Hỗ • Phó Huyền • Phó Tốn • Quách Gia • Quốc Uyên • Sơn Đào • Tào Bưu • Tào Hùng • Tào Hi • Tào Vũ • Tảo Chi • Tân Tì • Tân Sưởng • Tất Kham • Thạch Thao • Thôi Diệm • Thôi Lâm • Thôi Tán • Thương Từ • Thường Lâm • Tiết Đễ • Tô Lâm • Tôn Tư • Tôn Ung • Trần Đăng • Trần Kiều • Trần Lâm • Trần Quần • Trình Dục • Trịnh Hồn • Trịnh Mậu • Trịnh Tiểu Đồng • Trịnh Xung • Trọng Trường Thống • Trương Cung • Trương Ký • Trương Phạm • Trương Tập • Trương Thừa • Tuân Du • Tuân Duyệt • Tuân Dực • Tuân Nghĩ • Tuân Úc • Tư Mã Chi • Tư Mã Lãng • Tư Mã Phu • Tư Mã Sư • Tư Mã Ý • Từ Cán • Từ Mạc • Từ Tuyên • Tưởng Ban • Tưởng Tế • Ưng Cừ • Ưng Sướng • Ưng Thiệu • Vệ Ký • Vệ Trăn • Vi Đản • Vi Khang • Viên Hoán • Viên Khản • Vũ Chu • Vương Hùng • Vương Lãng • Vương Nghiệp • Vương Quán • Vương Quảng • Vương Tất • Vương Tu • Vương Túc • Vương Tư • Vương Tượng • Vương Xán
Thục Hán
Ân Quán • Âm Hóa • Bàng Lâm • Bàng Thống • Bành Dạng • Bùi Tuấn • Diêu Trụ • Doãn Mặc • Dương Hồng • Dương Hí • Dương Nghi • Dương Ngung • Đặng Lương • Đỗ Quỳnh • Đỗ Vi • Đổng Doãn • Đổng Hòa • Đổng Khôi • Đổng Quyết • Gia Cát Kiều • Gia Cát Lượng • Gia Cát Quân • Giản Ung • Hà Chi • Hoàng Hạo • Hồ Tiềm • Hứa Tĩnh • Hứa Từ • Hướng Lãng • Khước Chính • Lã Khải • Lã Nghệ • Lai Mẫn • Lại Cung • Liêu Lập • Lưu Ba • Lưu Cán • Lưu Diệm • Lưu Độ • Lý Mạc • Lý Mật • Lý Thiệu • Lý Triều • Lý Nghiêm • Lý Phong • Lý Phúc • Lý Soạn • Mã Lương • Mạnh Quang • My Trúc • Phàn Kiến • Pháp Chính • Phí Thi • Phí Y • Quách Du Chi • Tần Mật • Tập Trinh • Thọ Lương • Tiều Chu • Tôn Càn • Tông Dự • Trần Chấn • Trần Chi • Trần Thọ • Trình Kỳ • Trương Biểu • Trương Duệ • Trương Thiệu • Từ Thứ • Tưởng Uyển • Ung Khải • Xạ Kiên • Xạ Viện • Y Tịch • Vương Liên • Vương Mưu • Vương Sĩ
Đông Ngô
Ân Lễ  • Bộ Chất • Bộc Dương Hưng • Cam Trác • Cố Đàm • Cố Đễ • Cố Thiệu • Cố Ung • Cố Vinh • Chu Trị • Chung Ly Mục • Diêu Tín • Dương Đạo • Dương Trúc • Đằng Dận • Đằng Mục • Đằng Tu • Đinh Mật • Đổng Triều • Gia Cát Cẩn • Gia Cát Khác • Hà Định • Hạ Thiệu • Hà Thực • Hác Phổ • Hoa Dung • Hoa Hạch • Hoàn Di • Hoằng Cầu • Hồ Tống • Hồ Xung • Hứa Cống • Khám Trạch • Kỵ Diễm • Kỷ Trắc • Lã Ý • Lạc Thống • Lâu Huyền • Lỗ Túc • Lục Cơ • Lục Khải • Lục Mạo • Lục Tích • Lục Vân • Lục Y • Lưu Cơ • Lưu Đôn • Mạnh Nhân • Nghiêm Tuấn • Ngô Xán • Ngô Phạm • Ngu Phiên • Ngu Dĩ • Ngu Thụ • Phan Tuấn • Phạm Chẩn • Phạm Thận • Phùng Hi • Quách Trác • Sầm Hôn • Sĩ Nhiếp • Tạ Cảnh • Tạ Thừa • Thạch Vĩ • Thẩm Hành • Thị Nghi • Tiết Doanh • Tiết Hủ • Tiết Tống • Toàn Ký • Toàn Thượng • Tôn Bá • Tôn Dực • Tôn Đăng • Tôn Hòa • Tôn Khuông • Tôn Kỳ • Tôn Lâm • Tôn Lự • Tôn Phấn • Tôn Thiệu • Tôn Tuấn • Tôn Tư • Tôn Ý • Trần Hóa • Triệu Đạt • Trình Bỉnh • Trương Chấn • Trương Chiêu • Trương Đễ • Trương Hoành • Trương Hưu • Trương Nghiễm • Trương Ôn • Trương Thừa • Từ Tường • Vạn Úc • Vi Chiêu • Vương Phồn
Tây Tấn
Khác
Lư Thực • Lưu Ngu • Trương Nhượng • Triệu Trung • Tào Tung • Hàn Phức • Hoàng Uyển • Ngũ Quỳnh • Trần Cung • Thư Thụ • Điền Phong • Thẩm Phối • Phùng Kỷ • Quách Đồ • Tân Bình • Điền Trù • Đào Khiêm • Tuân Kham • Trịnh Thái • Hà Ngung • Phó Tiếp • Trần Kỷ • Trần Khuê • Trương Dương • Triệu Kỳ • Dương Bưu • Mã Mật Đê • Vương Doãn • Sĩ Tôn Thụy • Khổng Dung • Tang Hồng • Ngụy Phúng • Lý Nho • Trương Mạc • Trương Siêu • Quản Ninh • Viên Di • Vương Liệt • Thái Ung • Gia Cát Huyền • Lưu Kỳ • Khoái Lương • Hàn Huyền • Đổng Phù • Triệu Vĩ • Vương Thương • Trương Tùng
Tướng
lĩnh
Tào Ngụy
Ân Thự • Bàng Đức • Cao Lãm • Châu Thái • Chu Cái • Chu Linh • Chung Hội • Diêm Hành • Diêm Nhu • Doãn Lễ • Doãn Phụng • Dương Hân • Dương Kỵ • Đặng Ngải • Đặng Trung • Điền Dự • Điền Tục • Điển Vi • Đới Lăng • Giả Quỳ • Giả Tín • Gia Cát Đản • Hạ Hầu Đôn • Hạ Hầu Hiến • Hạ Hầu Mậu • Hạ Hầu Nho • Hạ Hầu Thượng • Hạ Hầu Uyên • Hạ Hầu Uy • Hác Chiêu • Hàn Hạo • Hàn Tống • Hầu Âm • Hầu Thành • Hoàng Hoa • Hồ Liệt • Hồ Phấn • Hồ Tuân • Hứa Chử • Hứa Nghi • Khiên Chiêu • Lã Khoáng • Lã Kiền • Lã Thường • Lã Tường • Lâu Khuê • Lộ Chiêu • Lỗ Chi • Lưu Huân • Lý Điển • Lý Phụ • Lý Thông • Mãn Sủng • Ngô Đôn • Ngưu Kim • Ngụy Bình • Ngụy Tục • Nhạc Lâm • Nhạc Tiến • Nhâm Tuấn • Phí Diệu • Quách Hoài • Quán Khâu Kiệm • Sư Toản • Sử Hoán • Tang Bá • Tào Chân • Tào Chương • Tào Hồng • Tào Hưu • Tào Nhân • Tào Sảng • Tào Thuần • Tào Triệu • Tần Lãng • Tất Quỹ • Thái Dương • Thành Công Anh • Thân Nghi • Tiên Vu Phụ • Tiêu Xúc • Tô Tắc • Tôn Lễ • Tôn Quán • Tống Hiến • Trần Thái • Triệu Ngang • Triệu Nghiễm • Triệu Tiển • Trương Cáp • Trương Đặc • Trương Hổ • Trương Liêu • Trương Tú • Tư Mã Vọng • Từ Hoảng • Văn Hổ • Văn Khâm • Văn Sính • Văn Thục • Vu Cấm • Vương Kinh • Vương Lăng • Vương Song • Vương Sưởng • Vương Trung • Xương Hi
Thục Hán
Bàng Hi • Cao Tường • Câu Phù • Diêm Vũ • Dương Tông • Đặng Chi • Gia Cát Chiêm • Gia Cát Thượng • Hạ Hầu Bá • Hoàng Trung • Hoàng Quyền • Hoắc Dặc • Hoắc Tuấn • Hồ Tế • Hướng Sủng • Khương Duy • La Hiến • Liêu Hóa • Liễu Ẩn • Lôi Đồng • Lôi Tự • Lưu Bàn • Lưu Mẫn • Lưu Phong • Lưu Tuần • Lưu Ung • Lý Khôi • Mã Đại • Mã Siêu • Mã Tắc • Mã Trung • Mạnh Đạt • Mạnh Hoạch • Nghiêm Nhan • Ngô Ban • Ngô Lan • Ngô Ý • Ngụy Diên • Phí Quán • Phó Dung • Phó Thiêm • Phụ Khuông • Phùng Tập • Quan Bình • Quan Hưng • Quan Vũ • Sa Ma Kha • Tập Trân • Thân Đam • Trác Ưng • Trần Đáo • Trần Thức • Triệu Lũy • Triệu Vân • Trương Dực • Trương Nam • Trương Ngực • Trương Phi • Tưởng Bân • Tưởng Thư • Viên Lâm • Vương Bình • Vương Hàm • Vương Tự
Đông Ngô
Bộ Cơ • Bộ Hiệp • Bộ Xiển • Cam Ninh • Chu Cứ • Chu Du • Chu Dị • Chu Hoàn • Chu Nhiên • Chu Phường • Chu Tài • Chu Thái • Chu Thiệu • Chu Xử • Chung Ly Tuẫn • Cố Dung • Cố Thừa • Cốc Lợi • Đào Hoàng • Đào Tuấn • Đinh Phong • Đinh Phụng • Đổng Tập • Đường Tư • Gia Cát Dung • Gia Cát Tịnh • Hạ Đạt • Hạ Tề • Hàn Đương • Hoàng Cái • Kỷ Chiêm • Lã Cứ • Lã Đại • Lã Mông • Lã Phạm • Lăng Tháo • Lăng Thống • Lỗ Thục • Lục Cảnh • Lục Dận • Lục Kháng • Lục Tốn • Lục Yến • Lưu A • Lưu Bình • Lưu Lược • Lưu Tán • Lưu Toản • Lý Dị • Lý Úc • Mã Trung • My Phương • Ngô Cảnh • Ngô Ngạn • Ngu Tiện • Ngu Trung • Nhuế Huyền • Phan Chương • Phạm Cương • Quách Mã • Sĩ Nhân • Tạ Tinh • Thái Sử Từ • Thẩm Oánh • Thi Tích • Tiên Vu Đan • Toàn Dịch • Toàn Đoan • Toàn Tông • Toàn Tự • Tô Phi • Tổ Lang • Tổ Mậu • Tôn Ân • Tôn Bí • Tôn Cảo • Tôn Chấn • Tôn Di • Tôn Dị • Tôn Du • Tôn Hâm • Tôn Khải • Tôn Lãng • Tôn Lân • Tôn Hà • Tôn Hiệu • Tôn Hoàn • Tôn Hoán • Tôn Phụ • Tôn Thiều • Tôn Tĩnh • Tôn Tuấn • Tôn Tùng • Tống Khiêm • Trần Biểu • Trần Tu • Trần Vũ • Trình Phổ • Trịnh Trụ • Trương Bố • Trương Đạt • Tu Doãn • Tu Tắc • Từ Côn • Từ Thịnh • Tưởng Khâm • Vu Thuyên • Vương Đôn
Tây Tấn
Khác
Trương Bảo • Trương Lương • Trương Yên • Mã Nguyên Nghĩa • Hoàng Phủ Tung • Chu Tuấn • Hà Tiến • Đinh Nguyên • Hoa Hùng • Chủng Tập • Chủng Thiệu • Bào Tín • Kỷ Linh • Kiều Nhuy • Trần Lan • Văn Xú • Nhan Lương • Khúc Nghĩa • Lý Thôi • Quách Dĩ • Trương Tế • Phàn Trù • Đoàn Ổi • Từ Vinh • Hồ Chẩn • Dương Định • Tào Báo • Lưu Tích • Cung Đô • Giả Long • Trương Nhiệm • Lưu Khôi • Dương Ngang • Dương Nhiệm • Biên Chương • Bắc Cung Ngọc • Lý Văn Hầu • Thuần Vu Quỳnh • Viên Hi • Cao Cán • Cao Thuận • Thành Liêm • Tào Tính • Hác Manh • Trương Tiện • Liễu Nghị • Trách Dung • Hầu Tuyển • Trình Ngân • Trương Hoành • Thành Nghi • Lý Kham • Mã Ngoạn • Dương Thu • Lương Hưng • Lý Mông • Vương Phương • Đổng Thừa • Dương Phụng • Hàn Tiêm • Lã Giới • Vương Uy • Hoàng Tổ
Khác
Liên quan